46 240 -------
EXT COUNTRY CODE AREA CODE LOCAL NUMBER

Hướng dẫn gọi điện quốc tế

  • EXIT CODE
    Đây là mã vùng quốc tế từ một quốc gia. Nó còn được gọi là IDD(International Direct Dialing) quay số trực tiếp quốc tế hay ISD (International Subscriber Dialing) quay số thuê bao quốc tế
  • COUNTRY CODE
    Đây là mã bạn cần quay số tới một quốc gia. Mỗi quốc gia được chỉ định một mã quốc gia duy nhất.
  • AREA CODE
    Đây là mã vùng khu vực của quốc gia. Nó thường là một khu vực chung hoặc một thành phố. Một số quốc gia không đủ lớn để đảm bảo mã riêng của họ, vì vậy sẽ có mã quốc gia 1 và sử dụng mã vùng để xác định quốc gia.
  • LOCAL NUMBER
    Là số điện thoại mà bạn cần gọi

Mã quốc gia Thụy Điển là 46

Dưới đây là thông tin du lịch hữu ích về Thụy Điển.
Cờ quốc giaCờ quốc gia Thụy Điển
Khu vựcChâu Âu
Tên miền quốc giaSE
Ký hiệu ISOSWE
Thủ đôStockholm
Tiền tệKrona
Dân số9.555.893
Diện tích449.964

Mã quay số quốc tế sẽ hiển thị cách quay số tới Ludvika-Smedjebacken - Thụy Điển từ bất kỳ vị trí nào trên thế giới, với mã vùng chuyển hướng quốc tế, mã quốc gia, mã vùng điện thoại khu vực tỉnh/thành phố

Đầu số 240 là mã vùng của Ludvika-Smedjebacken. Và Ludvika-Smedjebacken nằm ở nước Thụy Điển. Nếu bạn ở ngoài nước Thụy Điển và muốn gọi cho một người ở Ludvika-Smedjebacken, ngoài mã vùng, bạn cần có mã quốc gia của quốc gia bạn muốn gọi. Mã quốc gia của Thụy Điển là +46, vì vậy, nếu bạn đang ở Việt Nam và bạn muốn gọi cho một người ở Ludvika-Smedjebacken, bạn phải nhập số +46 240 ở đầu số điện thoại của người đó.

Dấu cộng ở đầu số điện thoại có thể thường được sử dụng ở định dạng này. Tuy nhiên, cách phổ biến hơn là thay thế dấu cộng bằng một chuỗi số kích hoạt mạng điện thoại mà bạn muốn gọi số điện thoại ở một quốc gia khác. ITU khuyến nghị sử dụng số 00, cũng được sử dụng ở nhiều quốc gia

Để thay thế +46 240 mà bạn phải đặt trước số điện thoại của một người ở Ludvika-Smedjebacken để gọi từ Việt Nam, bạn cũng có thể sử dụng số 0046 240.

Mã quốc tế Thụy Điển là 46

Mã vùng Ludvika-Smedjebacken là 240

Các mã vùng điện thoại Thụy ĐiểnHide
TỈNH/THÀNH ĐẦU SỐ
Alfta-Edsbyn+46-271
Alunda+46-174
Alvesta-Rydaholm+46-472
Arboga+46-589
Arjeplog+46-961
Arvidsjaur+46-960
Arvika+46-570
Askersund+46-583
Avesta-Krylbo+46-226
Backe+46-624
Bengtsfors+46-531
Bjurholm+46-932
Boden+46-921
Bredbyn+46-661
Byske+46-912
Deje+46-552
Delsbo+46-653
Dorotea+46-942
Ed+46-534
Emmaboda+46-471
Fagersta-Norberg+46-223
Falkenberg+46-346
Falun+46-23
Filipstad+46-590
Fredrika+46-943
Furudal+46-258
Gagnef-Floda+46-241
Gamleby+46-493
Gislaved-Anderstorp+46-371
Gnesta+46-158
Gotland+46-498
Grebbestad+46-525
Grums+46-555
Hagfors-Munkfors+46-563
Hakkas+46-975
Hallen-Oviken+46-643
Hallsberg+46-582
Hallstahammar-Surahammar+46-220
Hallstavik-Rimbo+46-175
Halmstad+46-35
Hammarstrand+46-696
Hammerdal+46-644
Haparanda+46-922
Harads+46-928
Herrljunga+46-513
Hjo+46-503
Hofors-Storvik+46-290
Hoting+46-671
Hudiksvall+46-650
Hultsfred-Virserum+46-495
Husum+46-663
Hyltebruk-Torup+46-345
Jokkmokk+46-971
Junsele+46-621
Kalix+46-923
Kalmar+46-480
Karlsborg+46-505
Karlskoga-Degerfors+46-586
Karlskrona+46-455
Karlstad+46-54
Katrineholm+46-150
Kil+46-554
Kinna+46-320
Kiruna+46-980
Kisa+46-494
Klippan-Perstorp+46-435
Kopparberg+46-580
Korpilombolo+46-977
Kramfors+46-612
Kristianstad+46-44
Kristinehamn+46-550
Krokom+46-640
Kungsbacka+46-300
Laholm+46-430
Lerum+46-302
Lessebo+46-478
Liden+46-692
Lindesberg+46-581
Lit+46-642
Ljungby+46-372
Ljusdal+46-651
Los+46-657
Lund+46-46
Lycksele+46-950
Lysekil+46-523
Malung+46-280
Mariannelund+46-496
Mariefred+46-159
Mariestad+46-501
Mellerud+46-530
Molkom+46-553
Mora-Orsa+46-250
Motala+46-141
Munkedal+46-524
Nora+46-587
Nordmaling+46-930
Nybro+46-481
Osby+46-479