Giờ Bosnia and Herzegovina | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 29, 2024
10:17:50 AMSarajevo |
UTC/GMT +1 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
ba |
Bosnia and Herzegovina là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Sarajevo và dân tộc bản địa là người Bosnia and Herzegovina. Dân số của Bosnia and Herzegovina năm 2018 ước tính khoảng 4.590.000 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Bosnia and Herzegovina là 51.129 km2.
Mã quốc gia Bosnia and Herzegovina là 387 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Bosnia and Herzegovina từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Bosnia and Herzegovina theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Bosnia and Herzegovina là 387 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Bosnia and Herzegovina dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Bosnia and Herzegovina. Mã quốc gia Bosnia and Herzegovina được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Bosnia and Herzegovina hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Banja Luka | +387-51 |
Bijeljina | +387-55 |
Bosansko - Podrinjska ?upanija | +387-38 |
Distrikt Brcko | +387-49 |
Doboj | +387-53 |
Foca/Srbinje | +387-58 |
Herceg | +387-34 |
Hercegovac | +387-36 |
Kanton Sarajevo | +387-33 |
Mobile Phones - BH Telecom | +387-61 |
Mobile Phones - BH Telecom | +387-62 |
Mobile Phones - Eronet | +387-63 |
Mobile Phones - Moblna Skpske | +387-65 |
Mrkonjic' Grad | +387-50 |
Posavska ?upanija | +387-31 |
Prijedor | +387-52 |
?amac | +387-54 |
Sarajevska ?upanija | +387-33 |
Srbinje | +387-58 |
Srednjo | +387-30 |
Srpsko Sarajevo | +387-57 |
Trebinje | +387-59 |
Tuzlanska ?upanija | +387-35 |
Unsko | +387-37 |
Zapadno | +387-39 |
Zenic | +387-32 |
Zvornik | +387-56 |