Giờ Bulgaria | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Sep 11, 2024
1:39:00 AMSofia |
UTC/GMT +3 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
bg |
Bulgaria là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Sofia và dân tộc bản địa là người Bulgaria. Dân số của Bulgaria năm 2018 ước tính khoảng 7.148.785 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Bulgaria là 110.910 km2.
Mã quốc gia Bulgaria là 359 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Bulgaria từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Bulgaria theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Bulgaria là 359 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Bulgaria dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Bulgaria. Mã quốc gia Bulgaria được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Bulgaria hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Blagoevgrad | +359-73 |
Bourgas | +359-56 |
Dobritch | +359-58 |
Gabrovo | +359-66 |
Gotse Delchev | +359-751 |
Haskovo | +359-38 |
Kardjali | +359-361 |
Kazanluk | +359-431 |
Kjustendil | +359-78 |
Lovetch | +359-68 |
Mobile Phones - Globul | +359-89 |
Mobile Phones - Mtel | +359-88 |
Mobile Phones - Vivacom | +359-87 |
Montana | +359-96 |
Pazardjik | +359-34 |
Pernik | +359-76 |
Pleven | +359-64 |
Plovdiv | +359-32 |
Razgrad | +359-84 |
Rousse | +359-82 |
Shoumen | +359-54 |
Silistra | +359-86 |
Sliven | +359-44 |
Smolyan | +359-301 |
Sofia | +359-2 |
Stara Zagora | +359-42 |
Targovishte | +359-601 |
Varna | +359-52 |
Veliko Tarnovo | +359-62 |
Vidin | +359-94 |
Vratsa | +359-92 |
Yambol | +359-46 |