Giờ Canada | Múi giờ | |
---|---|---|
Friday Oct 25, 2024
7:10:31 AMToronto |
UTC/GMT -4 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
ca |
Canada là một quốc gia nằm ở Bắc Mỹ. Với thủ đô là Ottawa và dân tộc bản địa là người Canada. Dân số của Canada năm 2018 ước tính khoảng 33.679.000 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Canada là 9.984.670 km2.
Mã quốc gia Canada là 1 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Canada từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Canada theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Canada là 1 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Canada dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Canada. Mã quốc gia Canada được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Canada hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Alberta | +1-587 |
Calgary | +1-403 |
Calgary | +1-587 |
Edmonton | +1-780 |
Gatineau | +1-819 |
Halifax | +1-902 |
London | +1-519 |
London | +1-226 |
Mississauga | +1-905 |
Mississauga | +1-289 |
Montreal | +1-514 |
Montreal | +1-438 |
Ottawa | +1-613 |
Ottawa | +1-343 |
Quebec City | +1-581 |
Quebec City | +1-418 |
Saskatoon | +1-306 |
Sault Ste. Marie | +1-705 |
Sault Ste. Marie | +1-249 |
Specialized Telecom Services | +1-600 |
St. John | +1-506 |
St. John's | +1-709 |
Terrebone | +1-450 |
Terrebone | +1-579 |
Thunber Bay | +1-807 |
Toronto | +1-647 |
Toronto | +1-416 |
Vancouver | +1-236 |
Vancouver | +1-778 |
Vancouver | +1-604 |
Victoria | +1-250 |
Winnipeg | +1-204 |
Yellowknife | +1-867 |