Giờ Georgia | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 22, 2024
3:20:26 AMTbilisi |
UTC/GMT +4 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
ge |
Georgia là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Tbilisi và dân tộc bản địa là người Georgia. Dân số của Georgia năm 2018 ước tính khoảng 4.630.000 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Georgia là 69.700 km2.
Mã quốc gia Georgia là 995 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Georgia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Georgia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Georgia là 995 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Georgia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Georgia. Mã quốc gia Georgia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Georgia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Adigeni | +995-366 |
Akhalgori | +995-342 |
Akhalkalaki | +995-362 |
Akhaltsikhe | +995-365 |
Akhmeta | +995-349 |
Aspindza | +995-364 |
Batumi | +995-222 |
Bolnisi | +995-358 |
Borjomi | +995-367 |
Chiatura | +995-379 |
Dedoplls Tskaro | +995-356 |
Dmanisi | +995-360 |
Dushetl | +995-344 |
Gori | +995-370 |
Gurjaani | +995-353 |
Kareli | +995-369 |
Kaspi | +995-371 |
Kazbegi | +995-345 |
Khashuri | +995-368 |
Kutaisi | +995-331 |
Kvarell | +995-352 |
Lagodekhi | +995-335 |
Marneull | +995-357 |
Mobile Phones - Geocell | +995-77 |
Mobile Phones - Magti Com | +995-93 |
Mobile Phones - Magti Com | +995-99 |
Ninotsminda | +995-361 |
Ozurgeti | +995-396 |
Poti | +995-393 |
Rustavi | +995-335 |
Sagarejo | +995-351 |
Samtredia | +995-311 |
Senaki | +995-313 |
Signagi | +995-355 |
Sukhumi | +995-122 |
Tbilisi | +995-32 |
Telavi | +995-350 |
Tetri Tskaro | +995-359 |
Tianeti | +995-348 |
Tskaltubo | +995-340 |
Tskhinvall | +995-341 |
Tzalka | +995-363 |
Zestafoni | +995-392 |
Zugdidi | +995-315 |