Giờ Đức | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 22, 2024
3:36:22 PMBerlin |
UTC/GMT +2 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
de |
Đức là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Berlin và dân tộc bản địa là người Đức. Dân số của Đức năm 2018 ước tính khoảng 81.802.257 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Đức là 357.021 km2.
Mã quốc gia Đức là 49 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Đức từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Đức theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Đức là 49 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Đức dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Đức. Mã quốc gia Đức được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Đức hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Bad Homburg | +49-6172 |
Berlin | +49-30 |
Bonn | +49-228 |
Bremen | +49-421 |
Chemnitz | +49-371 |
Cologne (Koln) | +49-221 |
Cottbus | +49-355 |
Darmstadt | +49-6151 |
Dresden | +49-351 |
Dusseldorf | +49-211 |
Erfurt | +49-361 |
Essen | +49-201 |
Frankfurt am Main (west) | +49-69 |
Frankfurt an der Oder (east) | +49-335 |
Gera | +49-365 |
Halle | +49-345 |
Hamburg | +49-40 |
Hanover | +49-511 |
Heidelberg | +49-6221 |
Karl-Stadt | +49-9353 |
Kiel | +49-431 |
Koblenz | +49-261 |
Leipzig | +49-341 |
Magdeburg | +49-391 |
Mannheim | +49-621 |
Mobile Phones | +49-172 |
Mobile Phones | +49-173 |
Mobile Phones | +49-17 |
Munich | +49-89 |
Neubrandenburg | +49-395 |
Nurnberg | +49-911 |
Potsdam | +49-331 |
Rostock | +49-381 |
Saal | +49-38223 |
Schwerin | +49-385 |
Stuttgart | +49-711 |
Wiesbaden | +49-611 |