Giờ Hungary | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Oct 23, 2024
12:53:12 PMBudapest |
UTC/GMT +2 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
hu |
Hungary là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Budapest và dân tộc bản địa là người Hungary. Dân số của Hungary năm 2018 ước tính khoảng 9.982.000 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Hungary là 93.030 km2.
Mã quốc gia Hungary là 36 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Hungary từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Hungary theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Hungary là 36 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Hungary dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Hungary. Mã quốc gia Hungary được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Hungary hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Abasar | +36-37 |
Baja | +36-79 |
Balassagyarmat | +36-35 |
Balatonaliga | +36-84 |
Budapest | +36-1 |
Debrecen | +36-52 |
Dorgicse | +36-80 |
Eger | +36-36 |
Esztergom | +36-33 |
Fertoboz | +36-99 |
Gyor | +36-96 |
Karcag | +36-59 |
Kazincbarcika | +36-48 |
Keszthely | +36-83 |
Kiskunhalas | +36-77 |
Komlo | +36-72 |
Marcali | +36-85 |
Miskolc | +36-46 |
Monor | +36-29 |
Nagykanizsa | +36-93 |
Paks | +36-75 |
Pecsvarad | +36-72 |
Sopron | +36-99 |
Szeged | +36-62 |
Szentendre | +36-26 |
Szentes | +36-63 |
Szerencs | +36-47 |
Szolnok | +36-56 |
Szombathely | +36-94 |
Tapolca | +36-87 |
Zalaegerszeg | +36-92 |
BÉKÉSCSABA | +36-66 |
BERETTYÓÚJFALU | +36-54 |
BIATORBÁGY | +36-23 |
CEGLÉD | +36-53 |
DUNAÚJVÁROS | +36-25 |
GÖDÖLLO | +36-28 |
GYÖNGYÖS | +36-27 |
JÁSZBERÉNY | +36-57 |
KAPOSVÁR | +36-82 |
KECSKEMÉT | +36-76 |
KISKORÖS | +36-78 |
KISVÁRDA | +36-45 |
MÁTÉSZALKA | +36-44 |
MEZOKÖVESD | +36-49 |
MOHÁCS | +36-69 |
NYÍREGYHÁZA | +36-42 |
OROSHÁZA | +36-68 |
ÓZD | +36-48 |
PÁPA | +36-89 |
PÉCS | +36-72 |
SALGÓTARJÁN | +36-32 |
SÁRVÁR | +36-95 |
SIÓFOK | +36-84 |
SZÉKESFEHÉRVÁR | +36-22 |
SZEKSZÁRD | +36-74 |
SZIGETSZENTMIKLÓS | +36-24 |
SZIGETVÁR | +36-73 |
TATABÁNYA | +36-34 |