Giờ Ấn Độ | Múi giờ | |
---|---|---|
Monday Oct 21, 2024
9:45:18 PMKolkata |
UTC/GMT +5.5 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
in |
Ấn Độ là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là New Delhi và dân tộc bản địa là người Ấn Độ. Dân số của Ấn Độ năm 2018 ước tính khoảng 1.173.108.018 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Ấn Độ là 3.287.590 km2.
Mã quốc gia Ấn Độ là 91 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Ấn Độ từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Ấn Độ theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Ấn Độ là 91 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Ấn Độ dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Ấn Độ. Mã quốc gia Ấn Độ được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Ấn Độ hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Agra | +91-562 |
Ahmedabad | +91-79 |
Ajmer | +91-145 |
Alwar | +91-144 |
Amritsar | +91-183 |
Aurangabad | +91-2432 |
Bangalore | +91-80 |
Barmer | +91-2982 |
Baroda | +91-265 |
Beawar | +91-1462 |
Bharatpur | +91-5644 |
Bhilwara | +91-1482 |
Bhopal | +91-755 |
Bikaner | +91-151 |
Bundi | +91-747 |
Chandigarh | +91-172 |
Chennai (formerly Madras) | +91-44 |
Chittorgarh | +91-8572 |
Coimbator | +91-422 |
Dehradun | +91-135 |
Delhi | +91-11 |
Deogarh | +91-6432 |
Dholpur | +91-5642 |
Fathepur Sikri | +91-5619 |
Hyderabad | +91-40 |
Jaipur | +91-141 |
Jullundur | +91-181 |
Kanpur | +91-512 |
Kolkatta (formerly Calcutta) | +91-33 |
Kota | +91-744 |
Lucknow | +91-522 |
Manipal | +91-8252 |
Mount Abu | +91-2974 |
Mumbai (formerly Bombay ) | +91-22 |
Mussooree | +91-1362 |
Mysore | +91-821 |
Nagaur | +91-1582 |
New Delhi | +91-11 |
Patna | +91-612 |
Pune (formerly Poona) | +91-20 |
Pushkar | +91-145 |
Rajkot | +91-281 |
Ranthambhore Natl. Park | +91-7462 |
Sariska | +91-144 |
Simla | +91-177 |
Srinagar | +91-194 |
Surat | +91-261 |
Udaipur | +91-294 |
Vadodara | +91-265 |