Giờ Indonesia | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Dec 04, 2024
1:04:46 PMJakarta |
UTC/GMT +7 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
id |
Indonesia là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Jakarta và dân tộc bản địa là người Indonesia. Dân số của Indonesia năm 2018 ước tính khoảng 242.968.342 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Indonesia là 1.919.440 km2.
Mã quốc gia Indonesia là 62 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Indonesia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Indonesia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Indonesia là 62 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Indonesia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Indonesia. Mã quốc gia Indonesia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Indonesia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Bali | +62-36 |
Batam | +62-77 |
Betung | +62-22 |
Bintan | +62-770 |
Bogor | +62-25 |
Cirebon | +62-23 |
Demak | +62-29 |
Denpasar | +62-36 |
Ende | +62-38 |
Irian | +62-9 |
Jakarta | +62-21 |
Jember | +62-33 |
Jombang | +62-32 |
Kalimantan Islet | +62-5 |
Kupang | +62-39 |
Madiun | +62-35 |
Malaku Islets | +62-5 |
Malang | +62-34 |
Medan | +62-61 |
North Sumatra | +62-6 |
Padang | +62-75 |
Palembang | +62-71 |
Purwakarta | +62-28 |
Riau | +62-76 |
Sekurang | +62-778 |
Semarang | +62-24 |
Solo | +62-27 |
Sulawesi Islet | +62-4 |
Sumbawa | +62-37 |
Sumedang | +62-26 |
Surabaya | +62-31 |
Tanjungkarang | +62-72 |
West Sumatra | +62-75 |
Yogyakarta | +62-27 |