Giờ Nhật Bản | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Oct 23, 2024
6:20:28 PMTokyo |
UTC/GMT +9 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
jp |
Nhật Bản là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Tokyo và dân tộc bản địa là người Nhật Bản. Dân số của Nhật Bản năm 2018 ước tính khoảng 127.288.000 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Nhật Bản là 377.835 km2.
Mã quốc gia Nhật Bản là 81 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Nhật Bản từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Nhật Bản theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Nhật Bản là 81 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Nhật Bản dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Nhật Bản. Mã quốc gia Nhật Bản được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Nhật Bản hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Cell Phones | +81-090 |
Cell Phones | +e |
Nagoya | +81-52 |
Naha | +81-98 |
Okinawa | +81-98 |
Osaka | +81-66 |
PHS phones | +81-070 |
PHS phones | +e |
Sapporo | +81-11 |
Sasebo | +81-956 |
Seto | +81-561 |
Tachikawa (Tokyo) | +81-425 |
Tokyo | +81-3 |
Urasoe | +81-98 |
Yokohama | +81-45 |
Yokosuka (Kanagawa) | +81-468 |