Giờ Kenya | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 29, 2024
12:19:30 PMNairobi |
UTC/GMT +3 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
ke |
Kenya là một quốc gia nằm ở Châu Phi. Với thủ đô là Nairobi và dân tộc bản địa là người Kenya. Dân số của Kenya năm 2018 ước tính khoảng 40.046.566 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Kenya là 582.650 km2.
Mã quốc gia Kenya là 254 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Kenya từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Kenya theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Kenya là 254 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Kenya dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Kenya. Mã quốc gia Kenya được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Kenya hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Anmer | +254-25 |
Bungoma | +254-55 |
Diani | +254-12 |
Eldoret | +254-53 |
Embu | +254-68 |
Garissa | +254-46 |
Gigiri | +254-20 |
Homa Bay | +254-59 |
Kabete | +254-20 |
Kajiado | +254-45 |
Kakamega | +254-56 |
Karuri | +254-66 |
Kericho | +254-52 |
Kilfi | +254-12 |
Kisii | +254-58 |
Kisumu | +254-57 |
Kitale | +254-54 |
Kwale | +254-40 |
Lamu | +254-12 |
Machakos | +254-44 |
Malindi | +254-42 |
Marsabit | +254-69 |
Meru | +254-64 |
Mobile Phones - Celtel | +254-733 |
Mobile Phones - Safaricom | +254-722 |
Mombasa | +254-41 |
Murang'a | +254-60 |
Nairobi | +254-20 |
Naivasha | +254-50 |
Nakuru | +254-51 |
Nanyuki | +254-62 |
Nyahururu | +254-65 |
Nyeri | +254-61 |
Thika | +254-67 |
Uthiru | +254-20 |
Voi | +254-43 |