Giờ Kiribati | Múi giờ | |
---|---|---|
Sunday Nov 03, 2024
7:16:39 AMTarawa |
UTC/GMT +12 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
ki |
Kiribati là một quốc gia nằm ở Châu Đại Dương. Với thủ đô là Tarawa và dân tộc bản địa là người Kiribati. Dân số của Kiribati năm 2018 ước tính khoảng 92.533 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Kiribati là 811 km2.
Mã quốc gia Kiribati là 686 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Kiribati từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Kiribati theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Kiribati là 686 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Kiribati dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Kiribati. Mã quốc gia Kiribati được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Kiribati hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Abaiang | +686-33 |
Abaokoro, Tarawa | +686-31 |
Abaokoro, Tarawa | +686-32 |
Abemama | +686-41 |
Aranuka | +686-40 |
Arorae | +686-49 |
Bairiki, Tarawa | +686-21 |
Bairiki, Tarawa | +686-22 |
Bairiki, Tarawa | +686-23 |
Bairiki, Tarawa | +686-24 |
Banaba | +686-37 |
Beru | +686-46 |
Betio, Tarawa | +686-25 |
Betio, Tarawa | +686-26 |
Bikenibeu, Tarawa | +686-28 |
Bikenibeu, Tarawa | +686-29 |
Butaritari | +686-35 |
Fanning (Tabuaeran) | +686-83 |
Kanton | +686-85 |
Kiritimati | +686-81 |
Kiritimati | +686-82 |
Kuria | +686-39 |
Maiana | +686-38 |
Makin | +686-36 |
Marakei | +686-34 |
Nikunau | +686-47 |
Nonouti | +686-42 |
Onotoa | +686-45 |
Tabiteuea North | +686-43 |
Tabiteuea South | +686-44 |
Tamana | +686-48 |
Washington (Teraina) | +686-84 |