Giờ Latvia | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 29, 2024
11:19:38 AMRiga |
UTC/GMT +2 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
lv |
Latvia là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Riga và dân tộc bản địa là người Latvia. Dân số của Latvia năm 2018 ước tính khoảng 2.217.969 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Latvia là 64.589 km2.
Mã quốc gia Latvia là 371 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Latvia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Latvia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Latvia là 371 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Latvia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Latvia. Mã quốc gia Latvia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Latvia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Aizkraukle | +371-51 |
Aluksne | +371-43 |
Balvi | +371-45 |
Bauska | +371-39 |
Cesis | +371-41 |
Daugavpils | +371-54 |
Dobele | +371-37 |
Gulbene | +371-44 |
Jekabpils | +371-52 |
Jelgava | +371-30 |
Kraslava | +371-56 |
Kuldiga | +371-33 |
Liepaja | +371-34 |
Limbazi | +371-40 |
Ludza | +371-57 |
Madona | +371-48 |
Mobile Phones | +371-59 |
Mobile Phones | +371-60 |
Mobile Phones | +371-61 |
Ogre | +371-50 |
Preili | +371-53 |
Rezekne | +371-46 |
Riga | +371-7 |
Riga | +371-28 |
Riga | +371-29 |
Saldus | +371-38 |
Talsi | +371-32 |
Tukums | +371-31 |
Valka | +371-47 |
Valmiera | +371-42 |
Ventspils | +371-36 |