Giờ Macedonia | Múi giờ | |
---|---|---|
Sunday Nov 03, 2024
6:30:52 PMSkopje |
UTC/GMT +1 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
mk |
Macedonia là một quốc gia nằm ở Châu Âu. Với thủ đô là Skopje và dân tộc bản địa là người Macedonia. Dân số của Macedonia năm 2018 ước tính khoảng 2.062.294 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Macedonia là 25.333 km2.
Mã quốc gia Macedonia là 389 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Macedonia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Macedonia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Macedonia là 389 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Macedonia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Macedonia. Mã quốc gia Macedonia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Macedonia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Berovo | +389-33 |
Bitola | +389-47 |
Debar | +389-46 |
Delchevo | +389-33 |
Demir Hisar | +389-47 |
Dojran | +389-34 |
Gevgelija | +389-34 |
Gostivar | +389-42 |
Kavadarci | +389-43 |
Kichevo | +389-45 |
Kocani | +389-33 |
Kratovo | +389-31 |
Kriva Palanka | +389-31 |
Krushevo | +389-48 |
Kumanovo | +389-31 |
Makedonski Brod | +389-48 |
Negotino | +389-43 |
Ohrid | +389-46 |
Pehchevo | +389-33 |
Prilep | +389-48 |
Probistip | +389-32 |
Radovish | +389-32 |
Resen | +389-47 |
Shtip | +389-32 |
Skopje | +389-2 |
Struga | +389-46 |
Strumica | +389-34 |
Sveti Nikole | +389-32 |
Tetovo | +389-44 |
Valandovo | +389-34 |
Veles | +389-43 |
Vinica | +389-33 |