Giờ Malaysia | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Sep 11, 2024
5:14:31 PMKuala Lumpur |
UTC/GMT +8 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
my |
Malaysia là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Kuala Lumpur và dân tộc bản địa là người Malaysia. Dân số của Malaysia năm 2018 ước tính khoảng 28.274.729 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Malaysia là 329.750 km2.
Mã quốc gia Malaysia là 60 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Malaysia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Malaysia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Malaysia là 60 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Malaysia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Malaysia. Mã quốc gia Malaysia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Malaysia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Alor Setar | +60-4 |
Beranang | +60-3 |
Bintulu | +60-8 |
Broga | +60-3 |
Cheras | +60-3 |
Dengkil | +60-3 |
Ipoh | +60-5 |
Johor Bahru | +60-7 |
Johore (state) | +60-7 |
Kajang | +60-3 |
Kedah | +60-4 |
Kelantan (state) | +60-9 |
Kepala Batas | +60-4 |
Kota Bharu | +60-9 |
Kota Kinabalu | +60-8 |
Kuala Lumpur | +60-3 |
Kuala Terengganu | +60-9 |
Kuantan | +60-9 |
Kuching | +60-8 |
Labuan | +60-8 |
Machang | +60-9 |
Maran | +60-9 |
Melaka (state) | +60-6 |
Miri | +60-8 |
Muar | +60-6 |
Negeri Sembilan (state) | +60-6 |
Pahang | +60-9 |
Penang (state) | +60-4 |
Perak (state) | +60-4 |
Perlis (state) | +60-4 |
Port Dickson | +60-6 |
Sabah (state) | +60-8 |
Sandakan | +60-8 |
Sarawak (state) | +60-8 |
Selangor (state) | +60-3 |
Semenyih | +60-3 |
Seremban | +60-6 |
Sibu | +60-8 |
Sintok | +60-4 |
Sri Aman | +60-8 |
Sungei Besi | +60-3 |
Sungei Renggam | +60-3 |
Terengganu (state) | +60-9 |