Giờ Saudi Arabia | Múi giờ | |
---|---|---|
Tuesday Oct 22, 2024
10:57:25 PMRiyadh |
UTC/GMT +3 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
sa |
Saudi Arabia là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Riyadh và dân tộc bản địa là người Saudi Arabia. Dân số của Saudi Arabia năm 2018 ước tính khoảng 25.731.776 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Saudi Arabia là 1.960.582 km2.
Mã quốc gia Saudi Arabia là 966 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Saudi Arabia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Saudi Arabia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Saudi Arabia là 966 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Saudi Arabia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Saudi Arabia. Mã quốc gia Saudi Arabia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Saudi Arabia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Abha | +966-17 |
Abqaiq | +966-13 |
Al Khobar | +966-13 |
Al Markazi | +966-12 |
Al Ulaya | +966-11 |
Anak | +966-13 |
Bukayriyah | +966-16 |
Dammam | +966-13 |
Damman | +966-13 |
Dhahran (Aramco) | +966-13 |
Hail | +966-16 |
Hawiyah | +966-12 |
Hawtah | +966-11 |
Hofuf | +966-13 |
Jeddah | +966-12 |
Jubail | +966-13 |
Khafji | +966-13 |
Khamis Mushait | +966-17 |
Layla | +966-11 |
Madinah | +966-14 |
Makkah | +966-12 |
Makkah (Mecca) | +966-12 |
Medin | +966-14 |
Medina Region | +966-14 |
Mubarraz | +966-11 |
Najran | +966-17 |
Qassim Region | +966-16 |
Qatif | +966-13 |
Qedieyeh | +966-13 |
Rabigh | +966-12 |
Ras Tanurah | +966-13 |
Riyadh | +966-11 |
Safwa | +966-13 |
Shaqra | +966-11 |
Sihat | +966-13 |
Southern Region | +966-17 |
Tabouk | +966-14 |
Taif | +966-12 |
Tarut Island - Mina and Darin | +966-13 |
Yanbou | +966-14 |