Giờ Tunisia | Múi giờ | |
---|---|---|
Monday Oct 28, 2024
5:09:23 AMTunis |
UTC/GMT +1 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
tn |
Tunisia là một quốc gia nằm ở Châu Phi. Với thủ đô là Tunis và dân tộc bản địa là người Tunisia. Dân số của Tunisia năm 2018 ước tính khoảng 10.589.025 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Tunisia là 163.610 km2.
Mã quốc gia Tunisia là 216 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Tunisia từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Tunisia theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Tunisia là 216 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Tunisia dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Tunisia. Mã quốc gia Tunisia được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Tunisia hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Agareb | +216-4 |
Ariana | +216-1 |
Beja | +216-8 |
Ben Arous | +216-1 |
Bizerte | +216-2 |
Carthage | +216-1 |
Cell phones | +216-9 |
Chebba | +216-4 |
Gabes | +216-5 |
Gafsa | +216-6 |
Haffouz | +216-7 |
Hamman-Sousse | +216-3 |
Jendouba | +216-8 |
Kairouan | +216-7 |
Kasserine | +216-7 |
Kebili | +216-5 |
Kef | +216-8 |
Khenis | +216-3 |
La Kef | +216-8 |
Mahdia | +216-3 |
Medenine | +216-5 |
Monastir | +216-3 |
Nabeul | +216-2 |
Sfax | +216-4 |
Sidi Bouzid | +216-6 |
Siliana | +216-8 |
Sousse | +216-3 |
Tabarka | +216-8 |
Tataouine | +216-5 |
Tozeur | +216-6 |
Tunis | +216-1 |
Zaghouan | +216-2 |