Giờ Thổ Nhĩ Kỳ | Múi giờ | |
---|---|---|
Wednesday Oct 23, 2024
4:52:29 AMIstanbul |
UTC/GMT +3 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
tr |
Thổ Nhĩ Kỳ là một quốc gia nằm ở Châu Á. Với thủ đô là Ankara và dân tộc bản địa là người Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số của Thổ Nhĩ Kỳ năm 2018 ước tính khoảng 77.804.122 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Thổ Nhĩ Kỳ là 780.580 km2.
Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là 90 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Thổ Nhĩ Kỳ từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Thổ Nhĩ Kỳ theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ là 90 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Thổ Nhĩ Kỳ dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Thổ Nhĩ Kỳ. Mã quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Thổ Nhĩ Kỳ hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Adana | +90-322 |
Adapazari | +90-264 |
Adiyaman | +90-416 |
Afyon | +90-272 |
Agri | +90-472 |
Aksaray | +90-382 |
Amasya | +90-358 |
Ankara | +90-312 |
Antalya | +90-242 |
Ardahan | +90-478 |
Artvin | +90-466 |
Aydin | +90-256 |
Balikesir | +90-266 |
Bartin | +90-378 |
Batman | +90-488 |
Bayburt | +90-458 |
Bilecik | +90-228 |
Bingol | +90-426 |
Bitus | +90-434 |
Bolu | +90-374 |
Burdur | +90-248 |
Bursa | +90-224 |
Canakkale | +90-286 |
Cankiri | +90-376 |
Corum | +90-364 |
Denizli | +90-258 |
Diyarbakir | +90-412 |
Edirne | +90-284 |
Elazig | +90-424 |
Erzincan | +90-446 |
Erzurum | +90-442 |
Eskisehir | +90-222 |
Gaziantep | +90-342 |
Giresun | +90-454 |
Gumushane | +90-456 |
Hakkari | +90-438 |
Hatay | +90-326 |
Icel (Mersin) | +90-324 |
Igdir | +90-476 |
Isparta | +90-246 |
Istanbul Asya (Asia side) | +90-216 |
Istanbul Avrupa (Europe side) | +90-212 |
Izmir | +90-232 |
Izmit | +90-262 |
Kahramanmaras | +90-344 |
Karaman | +90-338 |
Kars | +90-474 |
Kastamonu | +90-366 |
Kayseri | +90-352 |
Kirikkale | +90-318 |
Kirklareli | +90-288 |
Kirsehir | +90-386 |
Kocaeli | +90-262 |
Konya | +90-332 |
Kutahya | +90-274 |
Malatya | +90-422 |
Manisa | +90-236 |
Mardin | +90-482 |
Mugla | +90-252 |
Mus | +90-436 |
Nevsehir | +90-384) |
Nigde | +90-388 |
Ordu | +90-452 |
Rize | +90-464 |
Sakarya | +90-264 |
Samsun | +90-362 |
Sanliurfa | +90-414 |
Siirt | +90-484 |
Sinop | +90-368 |
Sirnak | +90-486 |
Sivas | +90-346 |
Tekirdag | +90-282) |
Tokat | +90-356 |
Trabzon | +90-462 |
Tunceli | +90-428 |
Usak | +90-276) |
Van | +90-432 |
Yalova | +90-226 |
Yozgat | +90-354 |
Zonguldak | +90-372 |