Giờ Algeria | Múi giờ | |
---|---|---|
Thursday Oct 24, 2024
9:21:37 AMAlgiers |
UTC/GMT +1 giờ | |
Tên miền quốc gia | ||
dz |
Algeria là một quốc gia nằm ở Châu Phi. Với thủ đô là Algiers và dân tộc bản địa là người Algeria. Dân số của Algeria năm 2018 ước tính khoảng 34.586.184 người. Diện tích bề mặt lãnh thổ Algeria là 2.381.740 km2.
Mã quốc gia Algeria là 213 cho phép bạn gọi điện thoại quốc tế đến Algeria từ một quốc gia khác. Cách gọi điện sang Algeria theo cú pháp sau: Mã thoát(exit code) + Mã quốc gia Algeria là 213 + Mã vùng tỉnh thành + Số điện thoại cần liên lạc.
Bảng mã vùng Algeria dưới đây cho thấy các mã tỉnh/thành phố khác nhau của Algeria. Mã quốc gia Algeria được theo sau bởi các mã vùng này. Với mã quay số Algeria hoàn chỉnh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi quốc tế.
Tỉnh/Thành Phố | Mã vùng |
---|---|
Adrar | +213-49 |
Ain Defla | +213-27 |
Ain Temouchent | +213-43 |
Alger | +213-21 |
Annaba | +213-38 |
Batna | +213-33 |
Bechar | +213-49 |
Bejaia | +213-34 |
Biskra | +213-33 |
Blida | +213-25 |
Bordj Bou Arreridj | +213-35 |
Bouira | +213-26 |
Boumerdes | +213-24 |
Chlef | +213-27 |
Constantine | +213-31 |
Djelfa | +213-27 |
El Bayadh | +213-49 |
El Oued | +213-32 |
El Tarf | +213-38 |
Ghardaia | +213-29 |
Guelma | +213-37 |
Illizi | +213-29 |
Jijel | +213-34 |
Khenchela | +213-32 |
Laghouat | +213-29 |
M?sila | +213-35 |
Mascara | +213-45 |
Medea | +213-25 |
Mila | +213-31 |
Mobile Phones | +213-61 |
Mostaganem | +213-45 |
Naama | +213-49 |
Oran | +213-41 |
Ouargla | +213-29 |
Oum El Bouaghi | +213-32 |
Relizane | +213-46 |
Saida | +213-48 |
Setif | +213-36 |
Sidi Bel Abbes | +213-48 |
Skikda | +213-38 |
Souk Ahras | +213-37 |
Tamenrasset | +213-29 |
Tebessa | +213-37 |
Tiaret | +213-46 |
Tindouf | +213-49 |
Tipaza | +213-24 |
Tissemsilt | +213-46 |
Tizi Ouzou | +213-26 |
Tlemcen | +213-43 |